
Funiki CIC 36MMC là mẫu điều hòa âm trần (Cassette) có công suất 36.000 BTU, tích hợp công nghệ Inverter. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các không gian thương mại hoặc phòng khách lớn đòi hỏi tính thẩm mỹ, khả năng làm lạnh hiệu quả và tiết kiệm điện.
| Đặc điểm | Chi tiết |
| Model | CIC 36MMC |
| Loại máy | Điều hòa Âm trần (Cassette) |
| Chế độ | 1 chiều Lạnh |
| Công nghệ | Inverter (Tiết kiệm điện) |
| Công suất lạnh | 36.000 BTU (tương đương 4.0 HP) |
| Phạm vi hiệu quả | Khoảng 40 m² – 60 m² |
| Công suất điện tiêu thụ | Khoảng 3800 W |
| Môi chất lạnh (Gas) | R32 (Hiệu suất cao, thân thiện môi trường) |
| Nguồn điện | 3 pha (380V – 415V – 50Hz) |
| Xuất xứ | Nhập khẩu nguyên chiếc từ Malaysia |
| Bảo hành | Chính hãng 24 – 30 tháng |
Công nghệ Inverter: Giúp máy nén hoạt động liên tục với tốc độ điều chỉnh, duy trì nhiệt độ cài đặt chính xác, tối ưu hóa điện năng tiêu thụ so với các dòng máy Non-Inverter cùng công suất.
Gas R32: Là môi chất lạnh thế hệ mới, có hiệu suất làm lạnh cao, tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu tác động đến môi trường.
Thiết kế Âm trần: Lắp đặt chìm vào trần giả, chỉ lộ ra mặt nạ vuông vắn (kích thước mặt nạ $950 times 950text{ mm}$), mang lại sự sang trọng và hiện đại cho không gian.
Luồng gió đa hướng: Cung cấp luồng khí lạnh lan tỏa đều khắp phòng (tối đa 1950 $m^3/h$), giúp làm lạnh nhanh chóng và thoải mái.
Công nghệ Golden Fin: Dàn tản nhiệt được mạ lớp bảo vệ chống ăn mòn (chống gỉ và ăn mòn), giúp máy bền bỉ hơn, đặc biệt trong môi trường ẩm ướt hoặc gần biển.
Cảm biến nhiệt Follow Me: Cảm biến nhiệt độ được tích hợp trên điều khiển từ xa, cho phép máy tập trung làm lạnh đến vị trí của người dùng, mang lại sự tiện nghi tối ưu.
Tự chẩn đoán lỗi: Tích hợp tính năng hiển thị mã lỗi giúp người dùng và kỹ thuật viên dễ dàng xác định và khắc phục sự cố.
Bắt buộc dùng điện 3 pha: Tương tự như các mẫu âm trần công suất lớn khác, Funiki CIC 36MMC yêu cầu sử dụng nguồn điện công nghiệp 3 pha (380V).
Tóm tắt: CIC 36MMC là một giải pháp làm lạnh cao cấp, thẩm mỹ, tiết kiệm điện nhờ Inverter, phù hợp cho không gian từ 40 – 60 m² và cần nguồn điện 3 pha.
Viết đánh giá
| Loại máy | Cassette | |||
| Môi chất làm lạnh | g | R32/1550 | ||
| Công suất nhiệt (Làm lạnh) | Btu | 36000 | ||
| W | 10551 | |||
| Công suất nhiệt (Làm nóng) | Btu | / | ||
| W | / | |||
| EER | w/w | 2.78 | ||
| Thông số điện | Pha | 3 | ||
| Điện áp | V | 380-415 | ||
| Dòng điện | Làm lạnh | A | 5.6 | |
| Làm nóng | A | / | ||
| Công suất điện | Làm lạnh | W | 3800 | |
| Làm nóng | W | / | ||
| Kích thước sản phẩm | Cụm trong nhà (R*S*C) | Dàn lạnh | mm | 830 x 830 x 245 |
| Mặt nạ | 950 x 950 x 55 | |||
| Cụm ngoài trời (R*S*C) | 946 x 410 x 810 | |||
| Kích thước bao bì | Cụm trong nhà (R*S*C) | Dàn lạnh | mm | 910 x 910 x 290 |
| Mặt nạ | 1035 x 1035 x 90 | |||
| Cụm ngoài trời (R*S*C) | 1090 x 500 x 885 | |||
| Khối lượng sản phẩm (net/gross) | Cụm trong nhà | Dàn lạnh | Kg | 26/30.5 |
| mặt nạ | 6/9 | |||
| Cụm ngoài trời | 58/62.5 | |||
| Đường kính ống dẫn chất làm lạnh | Ống hồi | mm | 15.9 | |
| Ống đẩy | 9.52 | |||
| Lưu lượng gió trong nhà (Cao/Trung bình/Thấp) | m³/h | 1950/1600/1400 | ||
| Giới hạn đường ống dẫn gas | Chiều dài tối đa | m | 30 | |
| Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | ||
Đánh giá Điều hòa âm trần Inverter Funiki CIC 36MMC
Chỉ khách hàng đã mua sản phẩm này mới có thể đánh giá.