
Điều hòa Funiki HSC 18TMU.ST3 là model máy lạnh treo tường 1 chiều (chỉ làm lạnh), thuộc dòng máy cơ (Non-Inverter) của thương hiệu Funiki (Hòa Phát). Với công suất 18.000 BTU, máy đáp ứng nhu cầu làm mát cho các phòng có diện tích lớn.
| Đặc điểm | Chi tiết |
| Loại máy | 1 chiều (Chỉ làm lạnh) – Treo tường |
| Công suất lạnh | 18.000 BTU (tương đương 2.0HP |
| Phạm vi sử dụng hiệu quả | 20m2 đến 30m2 (Phòng khách, phòng họp, phòng ngủ lớn) |
| Công nghệ tiết kiệm điện | Không Inverter (dòng máy cơ), có chế độ Eco |
| Công suất điện tiêu thụ (Lạnh) | Khoảng 1.640W |
| Môi chất lạnh (Gas) | R32 (Hiệu suất cao, thân thiện môi trường) |
| Xuất xứ | Chính hãng (Thái Lan/Malaysia) |
| Bảo hành | Chính hãng 24 – 30 tháng |
Chế độ Turbo: Giúp máy nén hoạt động tối đa công suất ngay khi khởi động, nhanh chóng hạ nhiệt độ phòng, mang lại cảm giác mát lạnh tức thì trong những ngày nắng nóng.
Hướng gió góc rộng: Cánh đảo gió được thiết kế với góc mở lớn, tăng lưu lượng khí lạnh thổi ra, giúp luồng gió mát được phân tán đều và tiếp cận mọi ngóc ngách trong phòng $20-30text{m}^2$.
Dàn tản nhiệt chống ăn mòn: Dàn nóng được trang bị ống dẫn gas bằng đồng và lá tản nhiệt bằng nhôm được phủ lớp chống ăn mòn (thường là Golden Fin). Lớp phủ này giúp máy tăng khả năng chống chịu trước tác động của thời tiết khắc nghiệt, nước mưa, và hơi muối, đặc biệt phù hợp với khí hậu Việt Nam.
Lưới lọc Nano Bạc (Nano Ag): Lưới lọc này giúp bắt giữ bụi bẩn, kháng khuẩn và khử mùi, góp phần cải thiện chất lượng không khí trong phòng, bảo vệ hệ hô hấp của người dùng.
Chế độ ngủ đêm (Sleep): Tự động điều chỉnh nhiệt độ tăng dần khi về đêm, giúp người dùng có giấc ngủ sâu và thoải mái, tránh bị lạnh buốt.
Tự làm sạch (i-Auto Clean): Giúp dàn lạnh tự vệ sinh và làm khô, ngăn ngừa nấm mốc và vi khuẩn phát triển, duy trì hiệu suất làm lạnh.
Tự chuẩn đoán lỗi: Mã lỗi được hiển thị trên màn hình dàn lạnh, giúp người dùng dễ dàng nhận biết và thông báo cho dịch vụ bảo hành.
Funiki HSC 18TMU.ST3 là model máy lạnh cơ 18.000 BTU được ưa chuộng nhờ vào:
Hiệu suất làm lạnh cao: Công suất lớn đảm bảo làm mát hiệu quả cho phòng rộng.
Giá cả phải chăng: Mức giá dễ tiếp cận hơn so với các dòng Inverter cùng công suất.
Độ bền bỉ: Được trang bị các công nghệ chống ăn mòn và vận hành ổn định.
Lưu ý: Vì là dòng máy cơ, máy sẽ tiêu thụ điện năng ổn định ở mức công suất cao, do đó, nếu bạn sử dụng máy liên tục trên 8 giờ/ngày , có thể cân nhắc thêm các dòng máy Inverter để tối ưu chi phí điện.
Viết đánh giá
| Loại máy | 1 chiều (Lạnh) | ||
| Môi chất làm lạnh | R32/750 | ||
| Công suất nhiệt (Làm lạnh) | W | 5129 | |
| Chỉ số hiệu suất làm lạnh toàn mùa (CSPF) | 3,37 | 2 sao | |
| Thông số điện | Pha | 1 Ph | |
| Điện áp | V | 220-240V | |
| Dòng điện | A | 7.6 | |
| Công suất điện | W | 1640 | |
| Tần số | Hz | 50 | |
| Kích thước sản phẩm | Cụm trong nhà | mm | 957 x 213 x 302 |
| Cụm ngoài trời | 765 x 303 x 555 | ||
| Kích thước bao bì | Cụm trong nhà | mm | 1035 x 295 x 385 |
| Cụm ngoài trời | 887 x 337 x 610 | ||
| Khối lượng sản phẩm (net/gross) | Cụm trong nhà | Kg | 11.0/14.0 |
| Cụm ngoài trời | 33.6/36 | ||
| Đường kính ống dẫn chất làm lạnh | Ống hồi | mm | 12,70 |
| Ống đẩy | 6,35 | ||
| Lưu lượng gió trong nhà (Cao/Trung bình/Thấp) | m³/h | 790/640/520 | |
| Giới hạn đường ống dẫn gas | |||
| Chiều dài ống tiêu chuẩn | m | 7.5 | |
| Chiều dài tối đa | m | 25 | |
| Chênh lệch độ cao tối đa | m | 10 | |
Đánh giá Điều hoà Funiki 18000BTU 1 chiều HSC 18TMU.ST3
Chỉ khách hàng đã mua sản phẩm này mới có thể đánh giá.